1 |
nhân loạidt. Loài người: Toàn thể nhân loại đều mong muốn hoà bình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân loại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân loại": . nhân loại nhận lời nhịn lời. Những t [..]
|
2 |
nhân loạiNhân là người, Loại là đồng loại chỉ số nhiều có nghĩa là nhiều người khác nhau ,mầu đa , sắc tộc khác nhau gọi là nhân loại VĐ: Nhân loại trên thế giới
|
3 |
nhân loạicon người
|
4 |
nhân loạinhư loài người nền văn minh của nhân loại hạnh phúc của nhân loại
|
5 |
nhân loạiEumetazoa
Loài người, theo phân loại học là Homo sapiens, tiếng La-tinh nghĩa là "người thông thái" hay "người thông minh", nên cũng được dịch sang tiếng Việt là trí nhân là loài duy nhất còn sống củ [..]
|
6 |
nhân loạichữ nhân là người --- loại chỉ về đồng loại or nó nói về xh của loài người .... hay nói các khác nhân loại là nói về sự sống sự phát triển của muôn loài ...
|
7 |
nhân loạidt. Loài người: Toàn thể nhân loại đều mong muốn hoà bình.
|
8 |
nhân loại Loài người. | : ''Toàn thể '''nhân loại''' đều mong muốn hoà bình.''
|
9 |
nhân loạimanuja (nam), manussatta (trung)
|
<< Nina | ten >> |